Lên Chợ Nhà Giàu - Món nào cũng thật

Máy ảnh Fujifilm X-Pro3 Dura colour

Đánh giá

0 Đánh giá

0 Đã bán

46,490,000đ

Số lượng

sản phẩm có sẵn

Thích (0)
Khanhlongcamera

Khanhlongcamera

Xem Shop

Sản phẩm

42

Người Theo Dõi

7

Ngày Tham Gia

25/08/2021

NHIẾP ẢNH NGUYÊN BẢN
Có điều gì khác biệt ở đây. Chiếc máy ảnh này biến những ý muốn thành hiện thực.
Kết cấu titan đánh thức mọi giác quan, trong khi khung ngắm độc đáo khơi gợi sự khám phá và sáng tạo.
Điều này mang lại khao khát tương tác với thế giới thông qua sự thấu hiểu và chiếc máy ảnh, để ghi lại chính thế giới đó theo cách riêng của bạn, mãi mãi.
X-Pro3 chính là định nghĩa của Nhiếp ảnh Nguyên bản.


Được làm từ titan, luôn sẵn sàng trong mọi môi trường
Ngay từ khởi đầu, dòng sản phẩm X Series đã được chế tạo để gìn giữ nét đẹp, sự sang trọng và chức năng của một chiếc máy ảnh, nhưng vẫn tôn vinh được lịch sử nhiếp ảnh. Một khi cầm chiếc máy ảnh này trên tay, bạn chắc chắn sẽ cảm nhận được điều này và thích thú với nét hoài cổ mà chiếc máy ảnh mang đến. Đặc tính độc đáo của chất liệu titan hoàn thiện sẽ không bao giờ phai nhạt. Bạn sẽ nhanh chóng nhận ra rằng chiếc máy ảnh này không chỉ là công cụ chụp ảnh đơn thuần mà còn hơn thế nữa.
Thân máy ảnh màu đen sang trọng được hoàn thiện theo thiết kế truyền thống của dòng “X-Pro” có từ năm 2011. Nét bóng bẩy bên ngoài cũng chứng thực được tiềm lực của chiếc máy ảnh. Sự kết hợp giữa titan và lớp sơn hoàn thiện đạt được độ hoàn hảo đỉnh cao tăng thêm sự hấp dẫn của chiếc máy ảnh, làm nổi bật sự mạnh mẽ cũng như kiểu dáng trang nhã của X-Pro3.

Lớp phủ Duratect đặc biệt đã được sử dụng nhằm bảo vệ máy ảnh tránh trầy xước, nhưng vẫn giữ được nét đẹp và kết cấu độc đáo của lớp vỏ titan. Điều này có nghĩa chiếc máy ảnh yêu thích của bạn sẽ không bao giờ bị mất đi cảm xúc và vẻ ngoài danh giá.
Màu đen sậm “DR Black” là sự kết hợp của kết cấu vốn có của titan với phần hoàn thiện tối màu, tạo nên nét đẹp độc đáo đầy uy nghi. Mang lại sự sang trọng cho máy ảnh mà chưa từng có trước đây.
Màu bạc sậm “DR Silver” giữ lại màu titan tự nhiên, thể hiện được sự tương phản tuyệt đẹp giữa các vùng tối và vùng sáng trong sự hài hòa với thiết kế thanh lịch của máy ảnh. Lớp phủ Duratect ™ gìn giữ phần hoàn thiện mãi mãi.

TITAN + MAGIÊ
Phần khung của thân máy được làm từ magiê, trong khi phần nắp trên và tấm đáy – những bộ phận thường ma sát với các yếu tố bên ngoài, được làm bằng titan để chống ăn mòn.

KHÁNG THỜI TIẾT
Các nhiếp ảnh gia đường phố thích mang máy ảnh trên người thay vì đặt trong túi để đảm bảo máy ảnh luôn sẵn sàng để ghi lại được những khoảnh khắc thoáng qua mà không bao giờ có lại. Những gì họ cần là một máy ảnh gọn, nhẹ và đáng tin cậy, cho phép tập trung vào việc bắt trọn thế giới xung quanh.
Khung ngắm
Một trong những điều tuyệt vời nhất trên máy ảnh kỹ thuật số là khung ngắm điện tử EVF, đó là cách duy nhất nhìn thấy chính xác hình ảnh sau cùng tương ứng với những thay đổi cài đặt. Tuy nhiên, khung ngắm quang học OVF lại cho cảm giác nguyên sơ của niềm vui chụp ảnh, cho phép tận hưởng cảm giác “nhìn đối tượng qua ống kính” . Dùng khung ngắm điện tử EVF để bố cục hình ảnh bên trong khung hình, trong khi khung ngắm OVF mở ra sự sáng tạo từ những điều đang xảy ra bên ngoài khung hình. Khung ngắm lai cho phép chuyển đổi qua lại giữa hai chế độ chỉ với cần gạt đơn giản.
Khung ngắm quang học OVF giúp khám phá thế giới bên ngoài khung ngắm. để thấy được cơ hội thoáng qua trước khi bấm máy.
Màu sắc
Khung ngắm điện tử của X-Pro3 sử dụng màn hình LED hữu cơ với hiệu suất vượt trội. Khung ngắm có thể hiển thị 97% không gian màu sRGB và khả năng tái tạo màu sắc trung thực nhất có thể, giúp kiểm tra được sự khác biệt tinh tế nhất giữa các chế độ Giả lập Phim.
Tương phản
Màn hình LED hữu cơ, có độ tương phản cao giúp hiển thị rõ các chi tiết trong vùng tối và vùng sáng, cho phép nhìn thấy tất cả các chi tiết tinh tế nhất trong khung hình.
Độ sáng
Khung ngắm hiển thị rõ ràng và dễ xem ngay cả trong điều kiện sáng mạnh. Có thể nhìn thấy mọi thứ, bao gồm vùng ảnh chụp được đánh dấu trong khung ngắm điện tử EVF và cả trong khung ngắm quang học OVF.
Giảm độ mờ chuyển động
Một khung màu đen được chèn giữa các khung để giảm độ mờ chuyển động trong khung ngắm điện tử EVF. Đây là điều đặc biệt hữu ích khi di chuyển nhanh máy ảnh để theo dõi một đối tượng
ERF
Các thông tin bổ sung có thể được hiển thị ở góc dưới bên phải khi sử dụng khung ngắm quang học (OVF). Khả năng này cung cấp màn hình Liveview, phóng lớn vùng lấy nét và hiển thị hình ảnh xem trước đã cải thiện đáng kể tính linh hoạt khi sử dụng OVF.

Tận hưởng việc chụp ảnh mà không bị xao lãng
Màn hình LCD nằm ẩn bên trong khuyến khích cách chụp ảnh theo truyền thống, việc này đòi hỏi các nhiếp ảnh gia cần tập trung bố cục trong khung ngắm. Dĩ nhiên, có thể kiểm tra hình ảnh giữa những lần chụp bằng cách lật màn hình ra, nhưng về cơ bản, X-Pro3 muốn người dùng tin vào bản năng của một nhiếp ảnh gia và chụp ảnh mà không bị xao lãng khi phải kiểm tra từng tấm ảnh chụp. Màn hình LCD giúp điều chỉnh cài đặt và tìm những gì cần cải thiện, sẵn sàng cho lần chụp tiếp theo.
Màn hình LCD có lớp phủ chống phản chiếu, góc nhìn rộng và có thể hiển thị hình ảnh với độ tương phản cao và màu sắc tự nhiên, rất lý tưởng để xem ảnh hoặc bố cục ảnh dưới ánh sáng ban ngày hoặc ánh sáng yếu.
Phần thể hiện loại phim đang dùng bằng hiệu ứng thị giác theo cách kỹ thuật số chỉ có trên thiết bị chụp ảnh mang tính biểu tượng. Hiệu ứng này thu hút cảm xúc người dùng và cảm hứng cho trí tưởng tượng.
Việc sử dụng màn hình LCD có khả năng nhớ đồng nghĩa người dùng có thể dễ dàng xem các cài đặt Giả lập Phim, cân bằng trắng, … bất kể máy ảnh tắt hay bật.


Hiệu suất mới nhất với phong cách truyền thống
Thuật toán mới trong Firmware của máy ảnh X-Pro3 được thiết kế để khai thác
toàn bộ tiềm năng cảm biến thế hệ thứ tư X-Trans CMOS 4 và bộ xử lý X-Processor 4.


Am hiểu về màu sắc trong hơn 85 năm
FUJIFILM liên tục nghiên cứu về màu sắc kể từ thời sản xuất và phát triển phim nhiếp ảnh từ những năm 1934. Công nghệ và kinh nghiệm, được tích lũy qua nhiều năm, đã được đưa vào chế độ Giả lập Phim. Mỗi chế độ được chọn cẩn thận có một bộ màu sắc và tông màu độc đáo để tạo ra bức ảnh phản ánh được cảm xúc của một nhiếp ảnh gia. Thế giới của những biểu cảm màu sắc mở rộng, bao gồm CLASSIC CHROME, ACROS và ETERNA, giờ đây còn có thêm một chế độ giả lập phim mới.
Chế độ Giả lập Phim mới đã được thiết kế để mô phỏng một loại phim màu âm bản truyền thống dùng để chụp nhanh khung cảnh hàng ngày. Các màu sắc, được kiểm soát chính xác theo từng mức độ sáng, tạo ra độ tương phản màu phong phú để tăng độ sắc nét. Giả lập Phim mới “CLASSIC Neg.” đưa bạn về khung cảnh đã từng thấy trong thời kỳ cực thịnh về phim, gợi lại niềm vui của nhiếp ảnh.

Màu đơn sắc
X-Pro3 cho phép chọn ra một màu chính từ ma trận chỉnh độ chuyển màu Ấm / Lạnh và Đỏ tía / Xanh lục. Có thể kết hợp độ chuyển tông phong phú trong ảnh để tạo ra những hình ảnh theo phong cách riêng. Tận hưởng việc tạo ra thế giới đơn sắc của riêng mình bằng cách thêm độ chuyển màu, vượt xa cách tiếp cận truyền thống trong việc sử dụng tông màu ấm cho hiệu ứng hoài cổ và tông lạnh cho ảnh chụp nhanh khung cảnh thành phố.

Cài đặt "Clarity"
Độ trong "Clarity" là tham số thứ ba sau cài đặt tông ảnh và độ sắc nét. Giúp kiểm soát mức độ ấn tượng của ảnh nhưng vẫn giữ được độ chuyển tông.

Hiệu ứng xanh lam "Color Chrome"
Thêm chiều sâu và nâng cao một cách tự nhiên sự rực rỡ của màu sắc.

Thân máy ảnh trở thành một phần mở rộng của bạn
Thiết kế của X-Pro3 giúp tập trung hơn vào chủ thể
trong khi các ngón tay thao tác các nút điều khiển và các vòng xoay khác nhau,
bảo đảm bạn sẽ không bỏ lỡ bất cứ cơ hội nhiếp ảnh hoàn hảo nào.
Đây là thiết kế tối ưu nhất cho hoạt động trên máy ảnh phim trước đây.

XẾP HẠNG
Chức năng xếp hạng rất cần thiết để chọn ra những ảnh ưng ý nằm trong hàng ngàn bức ảnh đã chụp.
Tính năng này đã nâng cao khả năng tương thích với phần mềm quản lý ảnh.

Tương thích cổng USB Type-C
X-Pro3 được trang bị cổng USB Type-C, đây là chuẩn giao diện mới nhất,
cho phép sạc thông minh hoặc chuyển thông tin từ máy ảnh.


Phụ kiện sành điệu tăng thêm vẻ thanh lịch
BLC-XPRO3
Thiết bị này không phải là một vỏ bọc máy thông thường, đây là một bao da bán thân cao cấp. Khi lắp vào hoàn chỉnh sẽ tạo nên sự tương phản với thân máy titan giúp mang lại vẻ ngoài và kết cấu chưa từng được thấy trên các máy ảnh không gương lật trước đây.
MHG-XPRO3
Thiết bị này lắp vừa khít với tay cầm giúp máy ảnh đứng vững hơn nhờ phần tay nắm lớn, nhưng không làm ảnh hưởng đến chức năng hoạt động cũng như sự cơ động.

 
Tên dòng máy FUJIFILM X-Pro3
Số điểm ảnh khả dụng 26.1 triệu điểm ảnh
Cảm biến hình ảnh 23.5mm×15.6mm (APS-C) X-Trans CMOS 4 với bộ lọc màu cơ bản
Hệ thống làm sạch cảm biến Rung động siêu âm
Phương tiện lưu trữ Thẻ nhớ SD (~2GB) / SDHC (~32GB) / SDXC (~512GB)
    UHS-I / UHS-II / Video Speed Class V30 *1
Định dạng tệp tin của ảnh tĩnh JPEG: Exif Ver.2.3*2, RAW: 14bit RAW (định dạng nguyên bản RAF) / RAW+JPEG
Số điểm ảnh ghi nhận [L]〈3:2〉 6240 × 4160 〈16:9〉 6240 × 3512 〈1:1〉 4160 × 4160
    [M]〈3:2〉 4416 × 2944 〈16:9〉 4416 × 2488 〈1:1〉 2944 × 2944
    [S]〈3:2〉 3120 × 2080 〈16:9〉 3120 × 1760 〈1:1〉 2080 × 2080
Ngàm ống kính Ngàm FUJIFILM X
Độ nhạy sáng Standard output AUTO1 / AUTO2 / AUTO3 / ISO160~12800 (1/3 step)
  Extended output ISO80/100/125/25600/51200
Kiểm soát phơi sáng Đo sáng TTL 256 vùng, Đa điểm / Đơn điểm / Trung bình / Trung tâm
Chế độ phơi sáng P (Chương trình) / A (Ưu tiên Khẩu độ) / S (Ưu tiên Tốc độ màn trập) / M (Thủ công)
Bù trừ phơi sáng -5.0EV~+5.0EV bước 1/3EV (Quay phim: -2.0EV~+2.0EV)
Ổn định hình ảnh Màn trập trước cảm biến
Tốc độ màn trập Màn trập cơ khí Chế độ P: 4giây tới 1/8000giây. Chế độ A: 30 giây tới 1/8000giây. Chế độ S/M: 15phút tới 1/8000giây. Chế độ Bulb: lên đến 60phút.
  Màn trập điện tử*3 Chế độ P: 4giây tới 1/32000giây. Chế độ A: 30giây tới 1/32000giây. Chế độ S/M: 15phút tới 1/32000giây. Chế độ Bulb: cố định 1giây
  Màn trập điện tử trước Chế độ P: 4giây tới 1/8000giây. Chế độ A: 30giây tới 1/8000giây. Chế độ S/M: 15phút tới 1/8000giây. Chế độ Bulb: lên tới 60phút
  Màn trập cơ khí + điện tử Chế độ P: 4giây tới 1/32000giây. Chế độ A: 30giây tới 1/32000giây. Chế độ S/M: 15phút tới 1/32000giây. Chế độ Bulb: up tới 60phút
  Màn trập điện tử trước + cơ khí Chế độ P: 4giây tới 1/8000giây. Chế độ A: 30giây tới 1/8000giây. Chế độ S/M: 15phút tới 1/8000giây. Chế độ Bulb: lên tới 60phút
*Màn trập trước điện tử chỉ hoạt động tới 1/2000giây
  Màn trập điện tử trước + cơ khí + điện tử Chế độ P: 4giây tới 1/32000giây. Chế độ A: 30giây tới 1/32000giây. Chế độ S/M: 15phút tới 1/32000giây. Chế độ Bulb: up tới 60phút
**Màn trập trước điện tử chỉ hoạt động tới 1/2000giây, màn trập cơ khí hoạt động tới 1/8000giây
  Tốc độ đồng bộ đèn flash 1/250giây hoặc chậm hơn
Chụp liên tục Xấp xỉ 11fps (JPEG: 145 khung hình RAW nén Lossless: 42 khung hình RAW không nén: 36 khung hình)
    Xấp xỉ 8.0fps (JPEG: 200 khung hình RAW nén Lossless: 46 khung hình RAW không nén: 39 khung hình)
    Xấp xỉ 5.7fps (JPEG: không giới hạn RAW nén Lossless: 62 khung hình RAW không nén: 43 khung hình)
    Xấp xỉ 5.0fps (JPEG: không giới hạn RAW nén Lossless: 79 khung hình RAW không nén: 46 khung hình)
    Xấp xỉ 4.0fps (JPEG: không giới hạn RAW nén Lossless: 134 khung hình RAW không nén: 53 khung hình)
    Xấp xỉ 3.0fps (JPEG: không giới hạn RAW nén Lossless: không giới hạn RAW không nén: 71 khung hình)
    Xấp xỉ 30fps [chỉ với màn trập điện tử, 1.25 x Crop ] (JPEG: 60 khung hình RAW nén Lossless: 35 khung hình RAW không nén: 33 khung hình)
    Xấp xỉ 20fps [chỉ với màn trập điện tử, 1.25 x Crop ] (JPEG: 114 khung hình RAW nén Lossless: 37 khung hình RAW không nén: 34 khung hình)
    Xấp xỉ 20fps [chỉ với màn trập điện tử ] (JPEG: 79 khung hình RAW nén Lossless: 36 khung hình RAW không nén: 34 khung hình)
    Xấp xỉ 10fps [chỉ với màn trập điện tử, 1.25 x Crop ] (JPEG: 500 khung hình RAW nén Lossless: 48 khung hình RAW không nén: 39 khung hình)
    Xấp xỉ 10fps [chỉ với màn trập điện tử ] (JPEG: 164 khung hình RAW nén Lossless: 44 khung hình RAW không nén: 37 khung hình)
    *Tốc độ ghi khung hình phụ thuộc vào phương tiện ghi
*Tốc độ chụp liên tục phụ thuộc vào môi trường chụp và khung hình chụp.
Bù trừ tự động Bù trừ phơi sáng tự động (Số khung hình: 2, 3, 5, 7, 9 Step: by 1/3EV step, lên tới ±3EV steps)
    Bù trừ hiệu ứng mô phỏng phim tự động (Có thể chọn 3 mô phỏng phim bất kỳ)
    Bù trừ phạm vi tương phản tự động (100%, 200%, 400%)
    Bù trừ độ nhạy sáng ISO tự động (±1/3EV, ±2/3EV, ±1EV)
    Bù trừ cân bằng trắng tự động (±1, ±2, ±3)
    Bù trừ lấy nét tự động (AUTO, MANUAL)
Lấy nét Mode AF đơn / AF liên tục / MF
  Type AF lai thông minh
(AF tương phản TTL / AF theo pha TTL)
  Low-light Performance Contrast: -3.0EV Phase Detection: -7.0EV (XF50mmF1.0 attached)
  AF frame
selection
AF đơn điểm: EVF / LCD: 13×9 / 25×17 (Khung AF có thể thay đổi kích thước)
AF theo vùng: 3×3 / 5×5 / 7×7 từ 117 vùng trên lưới 13×9
AF mở rộng / AF theo dõi: (lên tới 18 vùng)
*AF-S: Mở rộng / AF-C: Theo dõi
Tất cả
Cân bằng trắng Tự động nhận diện cảnh / Tùy chọn1-3 / Lựa chọn nhiệt độ màu (2500K~10000K) / Cài đặt sẵn: Ánh sáng ban ngày, Bóng râm, Đèn huỳnh quang (ánh sáng ban ngày), Đèn huỳnh quang (ánh sáng ấm), Đèn huỳnh quang (ánh sáng trắng), Đèn dây tóc vàng, Dưới nước
Tự hẹn giờ 10giây / 2giây
Chụp hẹn giờ cách khoảng Có (Cài đặt: Khoảng thời gian, Số lần chụp, Thời điểm bắt đầu)
Chế độ đèn flash CHẾ ĐỘ: CHẾ ĐỘ TTL (TỰ ĐỘNG TTL / TIÊU CHUẨN / ĐỒNG BỘ TỐC ĐỘ THẤP), Thủ công, Đa năng, TẮT
CHẾ ĐỘ ĐỒNG BỘ: RÈM TRƯỚC / RÈM SAU / TỰ ĐỘNG FP (HSS)
LOẠI BỎ RED EYE: FLASH + LOẠI BỎ, FLASH, LOẠI BỎ, TẮT
Hot shoe Có (Tương thích với đèn flash TTL)
Khung ngắm OVF Khung ngắm cấu trúc thiên văn ngược với hiển thị khung điện tử
Tỉ lệ vùng ảnh nhìn thấy và vùng ảnh ghi nhận: xấp xỉ 95%
Độ phóng đại xấp xỉ x0.52
  EVF Khung ngắm 0.5 inch xấp xỉ 3.69 triệu điểm OLED màu (4:3)
Tỉ lệ vùng ảnh nhìn thấy và vùng ảnh ghi nhận: xấp xỉ 100%
Điểm đặt mắt: xấp xỉ 16.8mm (tính từ phần sau của khung đặt mắt) Chỉnh khúc xạ: -4~+2m-1
Độ phóng đại: 0.66× với ống kính 50mm (tương đương trên khổ 35mm) lấy nét ở vô cực và chỉnh khúc xạ ở -1m-1
Góc nhìn chéo: xấp xỉ 32° (Góc nhìn ngang: xấp xỉ 27° ) Tích hợp cảm biến đặt mắt
Màn hình LCD 3.0inch, Tỉ lệ 3:2, màn hình cảm ứng LCD màu 1.62 triệu điểm có khả năng lật xấp xỉ 180 độ (độ bao phủ xấp xỉ 100%)
Màn hình phụ 1.28 inch, tỉ lệ 1:1, LCD lưu màu
Quay phim File format Định dạng: MOV, Định dạng nén: MPEG-4 AVC/H.264 Âm thanh: Linear PCM / Stereo sound 2ch / 24bit / 48KHz sampling)
  File size [DCI 4K(4096×2160)] 29.97p/25p/24p/23.98p 200Mbps/100Mbps lên tới xấp xỉ 15phút
  Frame rate [4K(3840×2160)] 29.97p/25p/24p/23.98p 200Mbps/100Mbps lên tới xấp xỉ 15phút
  Recording time [Full HD(2048 ×1080)] 59.94p/50p/29.97p/25p/24p/23.98p 200Mbps/100Mbps/50Mbps lên tới xấp xỉ 59phút.
    [Full HD(1920×1080)] 59.94p/50p/29.97p/25p/24p/23.98p 200Mbps/100Mbps/50Mbps lên tới xấp xỉ 59phút.
    [Full HD(1920×1080) Ghi hình tốc độ cao] 120p/100p 200Mbps(recording) lên tới xấp xỉ 6phút.
    *Để quay phim, sử dụng thẻ nhớ với tốc độ UHS Speed Class 3 hoặc cao hơn.
    *Mặc dù chức năng quay phim không bị gián đoạn khi kích thước tập tin phim đạt mức 4 GB,
  phần tiếp theo của phim sẽ được ghi vào một tập tin mới và xem độc lập
Chế độ mô phỏng màu phim 17 chế độ (PROVIA/Standard, Velvia/Vivid, ASTIA/Soft, Classic Chrome, PRO Neg.Hi, PRO Neg.Std,
Black & White, Black & White+Ye Filter, Black & White+R Filter, Black & White+G Filter, Sepia, ACROS,
ACROS+Ye Filter, ACROS+R Filter, ACROS+G Filter, ETERNA/Cinema, Classic Neg)
Monochromatic Color
Cài đặt Clarity ±5 steps
Chế độ HDR TỰ ĐỘNG, 200%, 400%, 800%, PLUS
Hiệu ứng Hạt Độ thô: MẠNH, YẾU, TẮT Kích cỡ: LỚN, NHỎ
Hiệu ứng Màu Chrome MẠNH, YẾU, TẮT
Color chrome Blue Still MẠNH, YẾU, TẮT
Cài đặt dải tương phản động Movie Ảnh tĩnh: TỰ ĐỘNG, 100%, 200%, 400%
Giới hạn ISO (DR100%: Không giới hạn, DR200%: ISO320 hoặc hơn, DR400%: ISO640 hoặc hơn)

Quay phim: 100%, 200%, 400%
Giới hạn ISO (DR100%: Không giới hạn, DR200%: ISO320 hoặc hơn, DR400%: ISO640 hoặc hơn)
Bộ lọc nâng cao Toy camera, Miniature, Pop color, High-key, Low-key, Dynamic tone, Soft focus,
Partial color (Red / Orange / Yellow / Green / Blue / Purple)
Truyền phát không dây Standard IEEE802.11a/b/g/n/ac (giao thức không dây tiêu chuẩn)
  Encryption Chế độ hỗn hợp WEP/WPA/WPA2
  Access mode Cơ sở hạ tầng
Bluetooth® Standard Bluetooth Ver. 4.2(Bluetooth tiết kiệm năng lượng)
  Operating frequency (Center frequency) 2402 - 2480MHz
Cổng kết nối Digital interface Cổng USB Type-C (USB3.1 Gen1)
  HDMI output -
  Other Microphone / Kết nối điều khiển chụp từ xa: ø2.5mm, Cổng kết nối stereo mini, Hot shoe, Cổng đồng bộ *Nút chụp cơ khí S1
Cung cấp năng lượng Pin Li-ion NP-W126S (kèm theo)
  Battery life for still images*4 Xấp xỉ 370 / 440 khung hình (EVF / OVF chế độ bình thường) khi sử dụng XF35mmF1.4 R
  Actual battery life of
movie capture*4
*Face detection is set to OFF
[4K] xấp xỉ 45phút (29.97p)
[Full HD] xấp xỉ 45phút (59.94p)
  Continuance battery life of
movie capture*4
*Face detection is set to OFF
[4K] xấp xỉ 60phút (29.97p)
[Full HD] xấp xỉ 75phút (59.94p)
Kích thước (Rộng) 140.5mm × (Cao) 82.8mm × (Dày) 46.1mm / (Rộng) 5.5in × (Cao) 3.3in × (Dày) 1.8in (độ dày tối thiểu 34.8mm/1.4in)
Trọng lượng xấp xỉ 497g / 17.5oz (kèm pin và thẻ nhớ)
xấp xỉ 447g / 15.8oz (không kèm pin và thẻ nhớ)
Môi trường hoạt động Operating Temperature -10°C~+40°C / 32°F~104°F
  Operating Humidity 10%~80% (không ngưng tụ)
Thời gian khởi động xấp xỉ 0.4 giây
Phụ kiện kèm theo Pin Li-ion NP-W126S, Dây đeo vai, Nắp thân máy, Kẹp đeo dây, Nắp bảo vệ, Dụng cụ gắn kẹp, Miếng bảo vệ Hot shoe, Khăn lau

0/5
Đánh giá

0 nhận xét

Đánh giá 5 sao
Đánh giá 4 sao
Đánh giá 3 sao
Đánh giá 2 sao
Đánh giá 1 sao